Máy nghiền đứng con lăn HRM, TRM - HRM, TRM Vertical Roller Mill, Roller Mill
Máy nghiền đứng con lăn được sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề như khoáng sản, sản xuất xi măng, luyện kim…
Đặc điểm
Máy nghiền đứng con lăn được sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề như khoáng sản, sản xuất xi măng, luyện kim…Sản phẩm được thiết kế và sử dụng vật liệu chịu mài mòn, chịu nhiệt độ cao. Với thiết kế tiên tiến và kết cấu hiện đại, máy nghiền đứng con lăn và phụ tùng, vật tư thay thế do chúng tôi cung cấp đem lại hiệu quả cao trong vận hành và có tuổi thọ vượt trội.
![]() |
![]() |
Máy nghiền liệu đứng con lăn | Con lăn máy nghiền |
![]() |
![]() |
Bàn nghiền máy nghiền |
Ưu điểm
* Chi phí vận hành thấp
Hiệu suất nghiền cao, tiêu hao điện năng thấp, tiết kiệm 20-30% điện năng so với máy nghiền bi. Hư hỏng, hao mòn thấp. Con lăn và bàn nghiền được chế tạo từ những vật liệu có chất lượng đặc biệt, kéo dài tuổi thọ. Có thể lắp đặt tuần hoàn qua đó giảm tiêu hao điện năng trong quá trình hoạt động.
* Chi phí đầu tư xây dựng thấp
So với máy nghiền bi, máy nghiền đứng con lăn giảm 50% diện tích đất xây dựng qua đó có thể giảm chi phí đầu tư xây dựng đến 70%.
* Dễ vận hành
Máy nghiền đứng con lăn được lắp đặt thiết bị điều khiển tự động, có thể sử dụng thiết bị điều khiển từ xa. Vận hành thiết bị là dễ dàng và giản đơn hơn.
* Bảo trì, bảo dưỡng thuận tiện
Có thể bảo trì, bảo dưỡng trong thời gian ngắn qua bảo trì đòn bẩy dầu và thiết bị đóng ngắt.
* Ít ô nhiễm
Độ rung nhỏ, độ ồn thấp do máy nghiền đứng con lăn được vận hành trong điều kiện áp suất âm.
Thông số kỹ thuật
1. Máy nghiền liệu đứng con lăn
Model |
HRM1500 |
HRM1700 |
HRM1900 |
HRM2200 |
HRM2400 |
HRM2800 |
HRM3400 |
HRM3700 |
HRM4800 |
Năng suất (t/h) |
26-34 |
40-50 |
60-80 |
85-110 |
95-130 |
120-160 |
190-240 |
240-290 |
400-500 |
Độ ẩm liệu thô (%) |
< 10 |
< 10 |
< 10 |
< 10 |
< 10 |
< 10 |
< 10 |
< 10 |
< 10 |
Độ mịn thành phẩm R0.08 (%) |
≤ 12 |
≤ 12 |
≤ 12 |
≤ 14 |
≤ 14 |
≤ 14 |
≤ 15 |
≤ 15 |
≤ 15 |
Độ ẩm thành phẩm (%) |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
Công suất động cơ điện (kW) |
280 |
400 |
500 |
800 |
900 |
1120 |
1800 |
2240 |
3800 |
2. Máy nghiền than đứng con lăn
Model |
HRM1250M |
HRM1300M |
HRM1400M |
HRM1500M |
HRM1700M |
HRM1900M |
HRM2200M |
HRM2400M |
HRM2800M |
Năng suất (t/h) |
7-12 |
10-15 |
12-17 |
16-22 |
20-28 |
26-35 |
35-45 |
40-50 |
50-62 |
Độ ẩm liệu than (%) |
< 15 |
< 15 |
< 15 |
< 15 |
< 15 |
< 15 |
< 15 |
< 15 |
< 15 |
Độ mịn thành phẩm R0.08 (%) |
≤ 12 |
≤ 12 |
≤ 12 |
≤ 12 |
≤ 12 |
≤ 12 |
≤ 12 |
≤ 12 |
≤ 12 |
Độ ẩm thành phẩm (%) |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
≤ 1 |
Công suất động cơ điện (kW) |
132 |
185 |
200 |
250 |
315 |
400 |
500 |
560 |
710 |
3. Thành phần hóa học của con lăn và bàn nghiền
- Cr: 26 ~ 27 % |
- C: 3,0 ~ 3,5 % |
- Mo: 1,0 ~ 1,5 % |
- Si < 1,0% |
- Mn < 1,0% |
- Ni: 2,0 ~ 2,5% |
- Cu: 1,5 ~ 2,0 % |
- P, S < 0,05% |
- Độ cứng: 61-62 HRC |
|||
- Chất liệu: Thép hợp kim chịu mài mòn |
Chúng tôi cung cấp đồng bộ máy đứng con lăn HRM, TRM, các phụ tùng, phụ kiện của máy nghiền đứng con lăn HRM, TRM để bảo trì, sửa chữa. Hãy liên hệ với chúng tôi để có thêm thông tin chi tiết. Liên hệ: 0903 408919.
- Vòi đốt than mịn đa kênh sử dụng hai quạt gió - Double fans kiln burner (19/09/2013)
- Băng tấm (19/09/2013)
- Cấp liệu sàng rung (19/09/2013)
- Băng tải (19/09/2013)
- Máy nghiền búa (19/09/2013)
- Máy nghiền phản kích PF (19/09/2013)
- Máy kẹp hàm PE (19/09/2013)
- Máy nghiền côn PYS (19/09/2013)
- Máy kẹp hàm LE (19/09/2013)
- Xích tải gầu nâng (19/09/2013)
- Băng tải gầu nâng - Băng tải lõi thép (19/09/2013)
- Thạch cao (18/09/2013)
- Tấm cách nhiệt (17/09/2013)