Khớp nối thủy lực YOX - YOX Fluid Coupling
Khớp nối thủy lực YOX, YOXii, YOXs, YOXs, YOXiiz, YOXe, YOXezl, YOXy, YOXysz, YOXf, YOXfz, ZYOXe, ZYOXez...
I. Đặc trưng và nguyên lý hoạt động
Đặc trưng cơ bản của khớp nối thủy lực là sự kết hợp của bơm ly tâm và tuabin. Chủ yếu bao gồm: Trục đầu vào, trục đầu ra, cánh bơm, tuabin, vỏ ngoài, buồng phụ trợ và bảo vệ an toàn. Đầu cuối của trục vào được kết nối với động cơ và đầu còn lại được nối với cánh bơm. Đầu cuối của trục ra được kết nối với tuabin và đầu còn lại được nối với thiết bị làm việc. Cánh bơm được tuần hoàn đối xứng với tuabin và một số lượng cánh gió nhất định được đặt trong mâm quay. Vỏ ngoài và cánh bơm được kết nối cố định trong một khoang kín và chất lỏng làm việc được đổ đẩy trong khoang để truyền tải điện. Khi động cơ chính dẫn hướng cánh bơm quay qua trục đầu vào, chất lỏng làm việc đã đổ đầy trong khoang làm việc được tác động bởi lực ly tâm và các cánh quay làm việc bởi lực bán kính. Đầu vào của cánh bơm nhỏ được gia tốc và tăng áp lực lên đầu ra của cánh bơm với một lực bán kính lớn hơn, và sự di chuyển của chất lỏng được tăng lên, nghĩa là cánh bơm khớp nối chuyển đổi năng lượng cơ học đầu vào thành động năng lỏng. Khi chất lỏng làm việc mang động năng của chất lỏng được đẩy từ đầu ra cánh bơm đến tuabin đối diện, dòng chảy chảy dọc theo đường đi được tạo bởi các cánh tuabin, trong khi giải phóng động năng của chất lỏng thành năng lượng cơ học để dẫn động tuabin quay và tăng tải để làm việc. Theo cách này, chất lỏng làm việc được tuần hoàn hình xoắn ốc liên tục trong khoang làm việc, đầu vào và đầu ra được liên kết linh hoạt cùng nhau bởi động năng lỏng trong trường hợp không có bất ký sự kết nối cọc trực tiếp nào.
Các chủng loại khớp nối thủy lực cho sản xuất xi măng, khai thác mỏ...
II. Bảng thông số kỹ thuật của khớp nối thủy lực (dung môi dầu không đổi)
III. Thông số kỹ thuật các dòng khớp nối thủy lực
1. Khớp nối thủy lực loại YOX, YOXII, TVA, TOXSQ
Lưu ý: 1. Với YOXII560, Lmin=489, H1max=170 cho đường kính của trục động cơ ≥F95; Lmin=529, H1max=210 cho đường kính của trục động cơ ≥F100. 2. Khi H1 và H2 lớn hơn H1max và H2max, L sẽ tăng tương ứng. 3. TVA562, 650, 750, 866 là các sản phẩm được cấp phép sản xuất bởi Voith Tubo GmbH & Co. KG, Germany. 4. Các vít bên trong trục theo hình vẽ là tùy chọn. |
Loại |
Lmin |
D |
Đầu vào |
Đầu ra |
Mức dầu |
Trọng lượng không bao gồm dầu (kg) |
Tốc độ tối đa (rpm) |
Hệ số quá tải |
|||
d1max |
H1max |
d2max |
H2max |
Max |
Min |
||||||
YOX206A |
210 |
F254 |
F28 |
60 |
F30 |
55 |
0.8 |
0.4 |
10 |
1500 |
2~2.5 |
YOX206D |
150 |
F254 |
F28 |
60 |
F30 |
55 |
0.8 |
0.4 |
9.5 |
1500 |
2~2.5 |
YOX220 |
190 |
F272 |
F28 |
60 |
F30 |
55 |
1.28 |
0.64 |
12 |
1500 |
2~2.5 |
YOX250 |
215 |
F300 |
F38 |
80 |
F35 |
60 |
1.8 |
0.9 |
15 |
1500 |
2~2.5 |
YOX280A |
246 |
F345 |
F38 |
80 |
F40 |
100 |
2.8 |
1.4 |
18 |
1500 |
2~2.5 |
YOXD280 |
338 |
F345 |
F42 |
110 |
F40 |
100 |
5.6 |
2.8 |
38 |
1500 |
2~2.5 |
YOX320 |
304 |
F388 |
F48 |
110 |
F45 |
100 |
5.2 |
2.6 |
28 |
1500 |
2~2.5 |
YOX340A |
278 |
F390 |
F48 |
110 |
F45 |
110 |
5.8 |
2.9 |
25 |
1500 |
2~2.5 |
YOX340B |
288 |
F390 |
F48 |
110 |
Trục F38 |
95 |
5.8 |
2.9 |
35 |
1500 |
2~2.5 |
YOX360 |
310 |
F420 |
F55 |
110 |
F55 |
110 |
7.1 |
3.55 |
49 |
1500 |
2~2.5 |
YOX360A |
310 |
F420 |
F55 |
110 |
Lỗ chốt 42x2.5x16 |
7.1 |
3.55 |
49 |
1500 |
2~2.5 |
|
YOXD360 |
310 |
F416 |
F60 |
140 |
F60 |
140 |
6.2 |
3.1 |
45 |
1500 |
2~2.5 |
YOX380 |
320 |
F450 |
F60 |
140 |
F60 |
140 |
8.4 |
4.2 |
58 |
1500 |
2~2.5 |
YOX400 |
356 |
F480 |
F60 |
140 |
F60 |
150 |
9.3 |
4.65 |
65 |
1500 |
2~2.5 |
YOX420 |
368 |
F495 |
F60 |
140 |
F60 |
160 |
12 |
6 |
70 |
1500 |
2~2.5 |
YOX450 |
397 |
F530 |
F75 |
140 |
F70 |
140 |
13 |
6.5 |
70 |
1500 |
2~2.5 |
YOX500 |
411 |
F590 |
F85 |
170 |
F85 |
145 |
19.2 |
9.6 |
105 |
1500 |
2~2.5 |
YOX510 |
426 |
F590 |
F85 |
170 |
F85 |
185 |
19 |
9.5 |
119 |
1500 |
2~2.5 |
YOX560 |
459 |
F650 |
F90 |
170 |
F100 |
180 |
27 |
13.5 |
140 |
1500 |
2~2.5 |
TVA562 (YOX) |
449/471 |
F634 |
F100 |
170 |
F110 |
170 |
30 |
15 |
131 |
1500 |
2~2.5 |
YOX600 |
474 |
F695 |
F90 |
170 |
F100 |
180 |
36 |
18 |
160 |
1500 |
2~2.5 |
TVA650 (YOX) |
536 |
F740 |
F125 |
225 |
F130 |
200 |
46 |
23 |
219 |
1500 |
2~2.5 |
TVA750 (YOX) |
603 |
F842 |
F140 |
250 |
F150 |
250 |
68 |
34 |
332 |
1500 |
2~2.5 |
TVA866 (YOX) |
682 |
F978 |
F160 |
280 |
F160 |
265 |
111 |
55.5 |
470 |
1500 |
2~2.5 |
YOXSQ750 |
1380 |
F842 |
F110 |
210 |
Trục F110 |
163 |
128 |
64 |
650 |
1500 |
2~2.5 |
YOX1000 |
722 |
F1125 |
F160 |
250 |
F160 |
280 |
144 |
72 |
600 |
1000 |
2~2.5 |
YOX1150 |
830 |
F1295 |
F180 |
300 |
F180 |
300 |
220 |
110 |
910 |
750 |
2~2.5 |
YOX1250 |
900 |
F1406 |
F200 |
350 |
F200 |
350 |
270 |
135 |
1166 |
750 |
2~2.5 |
YOX1320 |
953 |
F1485 |
F200 |
350 |
F200 |
350 |
328 |
164 |
1440 |
750 |
2~2.5 |
YOXII400 |
356 |
F480 |
F70 |
140 |
F70 |
140 |
9.3 |
4.65 |
65 |
1500 |
2~2.5 |
YOXII450 |
397 |
F530 |
F75 |
140 |
F70 |
140 |
13 |
6.5 |
70 |
1500 |
2~2.5 |
YOXII500 |
435 |
F590 |
F90 |
170 |
F90 |
170 |
19.2 |
9.6 |
105 |
1500 |
2~2.5 |
YOXII560 |
489/529 |
F634 |
F100 |
170/210 |
F110 |
170 |
30 |
15 |
131 |
1500 |
2~2.5 |
YOXII650 |
556 |
F740 |
F130 |
210 |
F130 |
210 |
46 |
23 |
219 |
1500 |
2~2.5 |
YOXII750 |
618 |
F842 |
F140 |
250 |
F140 |
250 |
68 |
34 |
332 |
1500 |
2~2.5 |
2. Khớp nối thủy lực loại YOXS, YOXSII, TVAS
Lưu ý: 1. Ngoài các tính năng của khớp nối thủy lực YOX, YOXII, TVA, khớp nối thủy lực này là loại chống cháy nổ, được thiết kế đặc biệt phù hợp với các điều kiện làm việc có nguy cơ cháy nổ cao, đặc biệt là khai thác mỏ than. 2. Khi H1 và H2 là lớn hơn H1max và H2max, L sẽ tăng tương ứng. 3. Các vít bên trong trục theo hình vẽ là tùy chọn. |
Loại |
Lmin |
D |
Đầu vào
|
Đầu ra
|
Mức nước (l)
|
Trọng lượng không bao gồm nước (kg) |
Tốc độ tối đa (rpm) |
Hệ số quá tải |
|||
d1max |
H1max |
d2max |
H2max |
Max |
Min |
||||||
YOXS400 |
356 |
F480 |
F60 |
140 |
F60 |
150 |
9.6 |
4.8 |
65 |
1500 |
2~2.5 |
YOXS450 |
397 |
F530 |
F75 |
140 |
F70 |
140 |
13.6 |
6.8 |
70 |
1500 |
2~2.5 |
YOXS500 |
444 |
F590 |
F85 |
170 |
F85 |
160 |
19.2 |
9.6 |
105 |
1500 |
2~2.5 |
YOXS510 |
426 |
F590 |
F85 |
170 |
F85 |
160 |
19 |
9.5 |
119 |
1500 |
2~2.5 |
YOXS560 |
459 |
F650 |
F90 |
170 |
F100 |
180 |
27 |
13.5 |
140 |
1500 |
2~2.5 |
YOXS562 |
471 |
F634 |
F100 |
170 |
F110 |
170 |
30 |
15 |
131 |
1500 |
2~2.5 |
TVAS562 |
467 |
F634 |
F100 |
170 |
F110 |
170 |
30 |
15 |
131 |
1500 |
2~2.5 |
YOXS600 |
474 |
F695 |
F90 |
170 |
F100 |
180 |
36 |
18 |
160 |
1500 |
2~2.5 |
TVAS650 |
536 |
F740 |
F125 |
225 |
F130 |
200 |
46 |
23 |
219 |
1500 |
2~2.5 |
TVAS750 |
630 |
F842 |
F140 |
245 |
F150 |
240 |
68 |
34 |
332 |
1500 |
2~2.5 |
Các dòng khớp nối thủy lực khác, xem chi tiết tại đây <>
Liên hệ với chúng tôi để có thêm thông tin chi tiết: 0903 408919.
- Thiết bị xuất xi bao xe tải kiểu thủy lực - Truck Loader (23/04/2018)
- Máy đóng bao xi măng 8 vòi - Rotary cement packing machine (20/04/2018)
- Quạt Roots - Roots Blower (29/03/2018)
- Máy phân ly O-SEPA - Máy phân ly hiệu suất cao O-SEPA - O-SEPA High Efficiency Separator (29/11/2017)
- Lọc bụi PPCS - PPCS Dust Collector (29/11/2017)
- Xích cào DS - DS Conveyor Chain (28/11/2017)
- Xích cào FU - FU Conveyor Chain (28/11/2017)
- Gầu nâng N-TGD -- N-TGD Bucket Elevator (27/11/2017)
- Gầu TH315 TH400 TH500 - TH315 TH400 TH500 Buckets (23/11/2017)
- Bu-lông móc gầu Bu-lông gầu nâng TH315 TH400 TH500 - TH315 TH400 TH500 Bucket Bolts (23/11/2017)
- Máy cán sét con lăn - Clay Roller Crusher (05/04/2017)
- Cầu trục di động có tời nâng (17/11/2016)
- Tời nâng cửa van cung (17/11/2016)
- Van côn (17/11/2016)
- Tời nâng cửa van phẳng (17/11/2016)
- Tời nâng kiểu guồng xoắn (17/11/2016)
- Xích cào thiết bị đánh đống và rút liệu - Conveyor Chain For Stacker And Reclaimer (26/09/2013)
- Bép phun nước (20/09/2013)
- Buồng phân hủy tháp trao đổi nhiệt - Preheater Calciner (20/09/2013)
- Máy nghiền đứng con lăn HRM, TRM - HRM, TRM Vertical Roller Mill, Roller Mill (20/09/2013)
- Vòi đốt than mịn đa kênh sử dụng hai quạt gió - Double fans kiln burner (19/09/2013)
- Băng tấm (19/09/2013)
- Cấp liệu sàng rung (19/09/2013)
- Băng tải (19/09/2013)
- Máy nghiền búa (19/09/2013)
- Máy nghiền phản kích PF (19/09/2013)
- Máy kẹp hàm PE (19/09/2013)
- Máy nghiền côn PYS (19/09/2013)
- Máy kẹp hàm LE (19/09/2013)
- Xích tải gầu nâng (19/09/2013)
- Băng tải gầu nâng - Băng tải lõi thép (19/09/2013)
- Thạch cao (18/09/2013)
- Tấm cách nhiệt (17/09/2013)