Hộp giảm tốc NGC, hộp giảm tốc máy nghiền xi măng, hộp giảm tốc bánh răng MBY, MBYX -- MBY, MBYX Gear Reducer

Hộp giảm tốc máy nghiền xi măng, hộp giảm tốc bánh răng dòng MBY(X), đặc biệt phù hợp cho máy nghiền xi măng và máy nghiền mịn, đã được thiết kế và chế tạo với công nghệ tiên tiến nhất cho bộ bánh răng dựa trên những ưu điểm của các sản phẩm...

 

1. Đặc điểm và tính năng sản phẩm

Hộp giảm tốc bánh răng dòng MBY(X), đặc biệt phù hợp cho máy nghiền xi măng và máy nghiền mịn, đã được thiết kế và chế tạo với công nghệ tiên tiến nhất cho bộ bánh răng dựa trên những ưu điểm của các sản phẩm tương tự từ Đức và Nhật Bản, cũng như các kinh nghiệm, hiểu biết về các sản phẩm trong nước. Nó có thể đáp ứng tất cả các điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất như: tốc độ chậm và tải nặng, độ tin cậy và tuổi thọ dài được yêu cầu bởi tất cả các chủng loại máy nghiền xi măng và máy nghiền mịn.

Kết cấu của hộp giảm tốc bánh răng MBY(X) là dẫn động đơn cấp có hệ thống bôi trơn riêng biệt. Tất cả các bánh răng được tôi thấm các-bon với cấp chất lượng > 6 (tiêu chuẩn ISO1328-1995.1997). So sánh với các sản phẩm tương tự được chế tạo bởi các đơn vị trong và ngoài nước, nó có các đặc điểm như: nhỏ gọn hơn, trọng lượng nhẹ, ngoại hình đẹp, vận hành đơn giản, bảo trì ít, đáng tin cậy hơn và có tuổi thọ dài hơn.

 

2. Ứng dụng

  • Ứng dụng cho máy nghiền dẫn động bên như: máy nghiền xi măng, máy nghiền mịn.
  • Cải tạo cho các thiết bị cũ với các ưu điểm như nhỏ gọn hơn và lắp đặt đơn giản hơn.
  • Các ứng dụng khác được áp dụng phù hợp. Năng suất có thể được mở rộng theo yêu cầu.

 

3. Lắp ráp hộp giảm tốc bánh răng MBY(X) có trạm dầu bôi trơn.

 

 

 

4. Lựa chọn Model hộp giảm tốc bánh răng MBY(X)

4.1 Lựa chọn kiểu lắp đặt cho hộp giảm tốc bánh răng MBY(X)


 

4.2 Mô tả mã hiệu

 

 

5. Hình dáng và kích thước lắp đặt của hộp giảm tốc bánh răng MBY

 

 

Model

a

V

H

h

U

A

F

f

R

S

N

T

B

G

Trạm dầu

Trọng lượng

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

Kg

MBY400

400

1060

850

400

30

820

700

350

275

60

6

27

450

390

XYZ25

1255

MBY450

450

1208

950

450

30

900

780

390

305

60

6

27

510

450

XYZ25

1855

MBY500

500

1325

1050

500

40

1055

840

420

330

90

6

33

550

480

XYZ40

2034

MBY560

560

1470

1170

560

40

1100

940

470

370

70

6

33

590

520

XYZ40

2610

MBY630

630

1670

1310

630

40

1320

1060

530

420

130

6

39

640

570

XYZ63

3269

MBY710

710

1900

1470

710

50

1430

1190

595

470

60

6

39

690

620

XYZ63

4256

MBY800

800

2065

1650

800

60

1480

1280

640

500

100

6

45

760

680

XYZ63

5460

MBY900

900

2280

1800

900

60

1650

1450

725

575

100

6

45

820

730

XYZ63

6450

MBY1000

1000

2600

2050

1000

60

1950

1620

F/3

630

100

8

45

880

790

XYZ125

8500

MBY1100

1100

2570

2250

1100

70

1980

1780

F/3

695

100

8

45

950

860

XYZ125

10500

Model

Trục đầu vào

Trục đầu ra

i=4

i=4.5~5

i=5.6~6.3

i=7.1

g

d

l

g

d

l

g

d

l

g

d

l

Q

D

L

MBY400

270

120

200

270

100

200

270

90

180

270

80

140

270

160

200

MBY450

300

120

220

300

120

200

300

100

180

300

90

160

300

180

220

MBY500

320

140

240

320

140

200

320

110

180

320

100

160

320

180

240

MBY560

340

160

250

340

160

200

340

120

200

340

110

180

340

200

260

MBY630

370

180

250

370

160

230

370

130

200

370

120

180

370

220

300

MBY710

390

200

280

390

160

250

390

150

220

390

140

200

390

260

340

MBY800

425

220

300

425

180

260

425

180

240

425

160

200

425

300

380

MBY900

455

240

340

455

200

260

455

180

260

455

180

220

455

300

400

MBY1000

485

260

380

485

240

280

485

200

280

485

200

250

485

320

420

MBY1100

520

280

400

520

260

300

520

220

300

520

220

280

520

360

440

 

  • Dung sai lắp ráp của cổ trục đầu vào và đầu ra: m6.
  • Kích thước của khóa được xác định bởi cổ trục theo tiêu chuẩn GB1095.

 

6. Hình dáng và kích thước lắp đặt của hộp giảm tốc bánh răng MBYX

 

 

 

Model

Trục đầu vào

Trục đầu ra

i=4.5~5.6

i=6.3~7.1

g

d

l

g

d

l

Q

D

L

MBYX800

450

200

260

450

190

260

450

280

385

MBYX900

465

220

280

465

200

280

465

300

400

MBYX1000

480

240

280

480

220

280

480

320

420

 

 

Model

a

V

H

h

h1

U

A

f1

f2

f3

f4

f5

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

MBYX800

800

2145

1920

450

310

60

1905

390

 

700

 

1300

MBYX900

900

2350

2060

500

420

70

2110

445

 

765

 

1440

MBYX1000

1000

2545

2380

560

450

70

2305

460

610

 

1060

1540

Model

R

S

N

T

B

G

M

Trạm dầu

Trọng lượng

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg

MBYX800

280

125

8

45

840

700

440

XYZ63

5390

MBYX900

300

135

8

45

870

730

470

XYZ63

6970

MBYX1000

310

195

10

45

900

760

500

XYZ125

8190

  • Dung sai lắp ráp của cổ trục đầu vào và đầu ra: m6.
  • Kích thước của khóa được xác định bởi cổ trục theo tiêu chuẩn GB1095.

 

Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành công nghiệp sản xuất xi măng tại Việt Nam, chúng tôi cam kết cung cấp các giải pháp một cách linh hoạt, kịp thời, giá cả cạnh tranh cho các sản phẩm hộp giảm tốc và phụ tùng thay thế chính hãng do hãng Cao Tinh Nam Kinh (Nanjing High Accurate Drive Equipment Manufacturing Group) chế tạo.

 

Hãy liên hệ với chúng tôi để có thêm thông tin chi tiết: 0903 408919.

 




Tin liên quan