Hộp giảm tốc NGC, hộp giảm tốc hành tinh GYM -- GYM Serial Planetary Reducer
Hộp giảm tốc chính hãng NGC, hộp giảm tốc chính hãng Cao Tinh Nam Kinh, hộp giảm tốc máy cán ép con lăn (roller press reducer) là một trong những hộp giảm tốc có bề mặt răng cứng (hard tooth surface reducer) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất xi măng. Được sử dụng như là hộp giảm tốc chính của máy cán ép trong các nhà máy sản xuất xi măng...
I. Chủng loại sản phẩm và các đặc tính kỹ thuật
1. Chủng loại sản phẩm
Tùy theo kiểu truyền động, hộp giảm tốc hành tình dòng GYM được chia thành hai loại:
- Loại GYM XX P2 – Kiểu lắp ráp mặt bích hành tinh hai cấp (two-stage planetary flange mounting).
- Loại GYM XX P2N – Kiểu lắp ráp trục song song một cấp + mặt bích hành tinh hai cấp (one-stage parallel shaft + two-stage planetary flange mounting).
2. Đặc tính kỹ thuật
- Hộp giảm tốc máy cán ép con lăn (roller press reducer) là một trong những hộp giảm tốc có bề mặt răng cứng (hard tooth surface reducer) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất xi măng. Được sử dụng như là hộp giảm tốc chính của máy cán ép trong các nhà máy sản xuất xi măng. Hộp giảm tốc máy cán ép con lăn thường được sử dụng theo cặp. Hai hộp giảm tốc có cùng tỉ số truyền và được lắp đặt đối xứng. Các hộp giảm tốc này được dẫn động bởi một động cơ, liên kết với trục nghiền thông qua trục các-đăng và liên kết với hộp giảm tốc thông qua trục rỗng (hollow shaft).
- Ứng dụng phần mềm GEAR, KISS SOFT để tối ưu hóa thiết kế bánh răng, và phần mềm ANSYS để thực hiện các phân tích phần tử hữu hạn trên thân hộp và giá đỡ bánh răng hành tinh.
- Bánh răng trục song song, bánh răng mặt trời và bánh răng hành tinh của hộp giảm tốc áp dụng công nghệ răng nghiền và tôi thấm các-bon. Đồng thời, bánh răng trục song song, bánh răng mặt trời và bánh răng hành tinh áp dụng công nghệ chỉnh sửa hình dạng răng đặc biệt của công ty chúng tôi và công nghệ phun bi tăng cường chân răng với cấp độ chính xác ≥6 (tiêu chuẩn ISO1328).
- Vành răng trong được mài sau khi gia công thô, cấp độ chính xác ≥6 (tiêu chuẩn ISO1328).
- Tất cả các bánh răng được siêu âm dò khuyết tật trong giai đoạn đưa vật liệu trở về và sau quá trình xử lý nhiệt cuối cùng. Siêu âm dò khuyết tật sẽ được thực hiện cho các mối hàn chính trên thân hộp và giá đỡ bánh răng hành tinh. Các thiết bị hàn tự động tiên tiến và quy trình hàn được sử dụng để đảm bảo độ cứng và độ bền của mâm quay.
- Hộp giảm tốc được trang bị can nhiệt để giám sát nhiệt độ của gối đỡ và bể dầu mọi lúc và phản hồi các dữ liệu đến hệ thống điều khiển trung tâm để đảm bảo vận hành an toàn và tin cậy của hộp giảm tốc.
- Dòng hộp giảm tốc này có đặc điểm là dung tích nhỏ, trọng lượng nhẹ, hiệu suất cao, độ ồn thấp, vận hành cân bằng và tuổi thọ cao.
II. Lựa chọn model hộp giảm tốc
1.Mô tả mã hiệu
2. Tính toán lựa chọn model hộp giảm tốc
Mô-men xoắn của hộp giảm tốc được tính toán theo công thức sau:
Trong đó: TC --- Mô-men xoắn tính toán N.m
T --- Mô-men xoắn lý thuyết N.m
Tn --- Mô-men xoắn danh nghĩa N.m
PW --- Công suất dẫn động Kw
iN --- Tỉ số truyền danh nghĩa, tham khảo bảng 1
KA --- Hệ số điều kiện làm việc
Ví dụ: Hộp giảm tốc máy cán ép, công suất động cơ P=900kW, tốc độ đầu vào N=1480r/min, tỉ số truyền danh nghĩa iN=80, hệ số điều kiện làm việc KA=2.25, sử dụng công thức trên để tính toán TC=1045338N.m, sử dụng bảng 3 để kiểm tra mã thông số kỹ thuật tương ứng với số 17 có mô-men xoắn danh định Tn=1060000N.m. Vì vậy, model hộp giảm tốc sẽ là: GYM17P2N-80/K.
Bảng 1: Tỉ số truyền danh nghĩa
Loại |
Tỉ số truyền danh nghĩa iN |
|||||||||
P2 |
25 |
28 |
31.5 |
35.5 |
40 |
|
|
|
|
|
P2N |
45 |
50 |
56 |
63 |
71 |
80 |
90 |
100 |
112 |
125 |
III. Hình dáng và kích thước lắp đặt
Bảng 2: Mô hình và kích thước lắp đặt của hộp giảm tốc loại P2
Thông số KT |
Tn |
d1(n6) |
L1 |
G1 |
d4(h7) |
d5 |
d6 |
d7 |
e |
f |
d8 |
n |
Trọng lượng |
N.m |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
|
Kg |
|
08 |
295000 |
110 |
180 |
1040 |
935 |
1010 |
1075 |
960 |
56 |
12 |
33 |
36 |
2500 |
09 |
392000 |
120 |
210 |
1065 |
1025 |
1120 |
1210 |
1055 |
62 |
24 |
39 |
32 |
3280 |
10 |
450000 |
120 |
210 |
1065 |
1025 |
1120 |
1210 |
1055 |
62 |
24 |
39 |
32 |
3400 |
11 |
513000 |
130 |
210 |
1165 |
1115 |
1210 |
1300 |
1150 |
68 |
28 |
39 |
36 |
4500 |
12 |
592000 |
130 |
210 |
1165 |
1115 |
1210 |
1300 |
1150 |
68 |
28 |
39 |
36 |
4900 |
13 |
684000 |
140 |
240 |
1270 |
1215 |
1320 |
1420 |
1250 |
74 |
29 |
45 |
36 |
5880 |
14 |
763000 |
140 |
240 |
1270 |
1215 |
1320 |
1420 |
1250 |
74 |
29 |
45 |
36 |
6300 |
15 |
852000 |
150 |
240 |
1420 |
1320 |
1450 |
1565 |
1355 |
81 |
31 |
52 |
32 |
7300 |
16 |
950000 |
150 |
240 |
1420 |
1320 |
1450 |
1565 |
1355 |
81 |
31 |
52 |
32 |
7750 |
17 |
1060000 |
160 |
270 |
1500 |
1400 |
1530 |
1645 |
1440 |
87 |
34 |
52 |
36 |
9200 |
18 |
1200000 |
160 |
270 |
1500 |
1400 |
1530 |
1645 |
1440 |
87 |
34 |
52 |
36 |
9700 |
19 |
1330000 |
170 |
270 |
1635 |
1440 |
1580 |
1700 |
1480 |
94 |
36 |
62 |
32 |
11550 |
20 |
1500000 |
170 |
270 |
1635 |
1440 |
1580 |
1700 |
1480 |
94 |
36 |
62 |
32 |
12050 |
21 |
1680000 |
180 |
310 |
1720 |
1525 |
1665 |
1785 |
1570 |
106 |
38 |
62 |
36 |
14150 |
22 |
1920000 |
180 |
310 |
1720 |
1525 |
1665 |
1785 |
1570 |
106 |
38 |
62 |
36 |
14850 |
Bảng 3: Mô hình và kích thước lắp đặt của hộp giảm tốc loại P2N
Thông số KT |
Tn |
a |
d1(n6) |
L1 |
G1 |
d4(h7) |
d5 |
d6 |
d7 |
e |
f |
d8 |
n |
Trọng lượng |
N.m |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
|
Kg |
|
08 |
295000 |
200 |
90 |
160 |
1040 |
935 |
1010 |
1075 |
960 |
56 |
12 |
33 |
36 |
2900 |
09 |
392000 |
230 |
100 |
180 |
1095 |
1025 |
1120 |
1210 |
1055 |
62 |
24 |
39 |
32 |
3530 |
10 |
450000 |
230 |
100 |
180 |
1095 |
1025 |
1120 |
1210 |
1055 |
62 |
24 |
39 |
32 |
3700 |
11 |
513000 |
265 |
120 |
210 |
1190 |
1115 |
1210 |
1300 |
1150 |
68 |
28 |
39 |
36 |
4860 |
12 |
592000 |
265 |
120 |
210 |
1190 |
1115 |
1210 |
1300 |
1150 |
68 |
28 |
39 |
36 |
5400 |
13 |
684000 |
300 |
130 |
210 |
1310 |
1215 |
1320 |
1420 |
1250 |
74 |
29 |
45 |
36 |
6080 |
14 |
763000 |
300 |
130 |
210 |
1310 |
1215 |
1320 |
1420 |
1250 |
74 |
29 |
45 |
36 |
6350 |
15 |
852000 |
320 |
140 |
240 |
1460 |
1320 |
1450 |
1565 |
1355 |
81 |
31 |
52 |
32 |
7850 |
16 |
950000 |
320 |
140 |
240 |
1460 |
1320 |
1450 |
1565 |
1355 |
81 |
31 |
52 |
32 |
8200 |
17 |
1060000 |
360 |
150 |
240 |
1550 |
1400 |
1530 |
1645 |
1440 |
87 |
34 |
52 |
36 |
9800 |
18 |
1200000 |
360 |
150 |
240 |
1550 |
1400 |
1530 |
1645 |
1440 |
87 |
34 |
52 |
36 |
10200 |
19 |
1330000 |
400 |
160 |
270 |
1690 |
1440 |
1580 |
1700 |
1480 |
94 |
36 |
62 |
32 |
11900 |
20 |
1500000 |
400 |
160 |
270 |
1690 |
1440 |
1580 |
1700 |
1480 |
94 |
36 |
62 |
32 |
12400 |
21 |
1680000 |
420 |
170 |
270 |
1780 |
1525 |
1665 |
1785 |
1570 |
106 |
38 |
62 |
36 |
14600 |
22 |
1920000 |
420 |
170 |
270 |
1780 |
1525 |
1665 |
1785 |
1570 |
106 |
38 |
62 |
36 |
15200 |
Hình ảnh sản phẩm
![]() |
![]() |
Hộp giảm tốc máy cán ép 630kW | Hộp giảm tốc máy cán ép 800kW |
![]() |
![]() |
Hộp giảm tốc máy cán ép 900kW | Hộp giảm tốc máy cán ép 1250kW |
Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành công nghiệp sản xuất xi măng tại Việt Nam, chúng tôi cam kết cung cấp các giải pháp một cách linh hoạt, kịp thời, giá cả cạnh tranh cho các sản phẩm hộp giảm tốc và phụ tùng thay thế chính hãng do hãng Cao Tinh Nam Kinh (Nanjing High Accurate Drive Equipment Manufacturing Group) chế tạo.
Hãy liên hệ với chúng tôi để có thêm thông tin chi tiết: 0903 408919.
- Vòi đốt than mịn lò quay điều khiển thông minh từ xa -- Intelligent remote control burner of rotary kiln (19/03/2020)
- Rulo điện động -- Electric Roller (06/03/2020)
- Điện cực gai lọc bụi tĩnh điện, bản cực âm, ống phóng cực âm lọc bụi tĩnh điện -- Electrostatic precipitator corona wire (04/03/2020)
- Bộ cơ cấu chống quay ngược loại không tiếp xúc dòng NF --- NF Non-contact Backstop (03/03/2020)
- Quạt lọc bụi xi măng, Quạt lọc bụi ly tâm dòng Y4-73-11, Y4-2x73 và LXY4-2x73 -- Series Y4-73-11, Y4-2x73 and LXY4-2x73 Waste Exhaust Fans, Dedusting Fans (05/09/2019)
- Quạt ID, quạt gió đuôi lò nhiệt độ cao dòng BB24, BB50 -- BB24, BB50 ID Fan, Kiln Tail High Temperature Fan (03/09/2019)
- Gầu nâng băng tải cao su lõi thép TSUBAKI dòng TBD Series - TSUBAKI Steel Core Belt Bucket Elevator (23/07/2019)
- Gầu nâng xích TSUBAKI, xích tải TSUBAKI NBH, TSUBAKI NBS, TSUBAKI NBC - NBH TSUBAKI, NBS TSUBAKI, NBC TSUBAKI Chain Bucket Elevator (23/07/2019)
- Hộp giảm tốc Sumitomo - Sumitomo Reducers (22/05/2019)
- Băng tải cao su bố vải chịu nhiệt độ cao dòng EP - EP Heat Resistance Conveyor Belt (20/05/2019)
- Bánh răng lò của lò nung clinker - Kiln gears (16/05/2019)
- Con lăn và tấm lót bàn nghiền HRM, TRM - HRM, TRM Grinding Roller & Lining Plates (13/02/2019)
- Tấm bản cực - Điện cực tấm- Tấm cực dương lọc bụi tĩnh điện -- Anode slab (11/12/2018)
- Máy nghiền bi, máy nghiền xi măng - Cement Ball Mill (24/10/2018)
- Con lăn đỡ lò nung clinker - Support roller of rotary kiln (23/10/2018)
- Camera hồng ngoại lò nung, camera hồng ngoại nhiệt độ cao - High Temperature CCTV Camera (22/10/2018)
- Bộ quét nhiệt độ vỏ lò hồng ngoại - Kiln Infrared Temperature Scanning System (22/10/2018)
- Két làm mát BR - Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm dòng BR - BR Plate Heat Exchanger (17/08/2018)
- Khớp nối thủy lực YOX - YOX Fluid Coupling (16/08/2018)
- Thiết bị xuất xi bao xe tải kiểu thủy lực - Truck Loader (23/04/2018)
- Máy đóng bao xi măng 8 vòi - Rotary cement packing machine (20/04/2018)
- Quạt Roots - Roots Blower (29/03/2018)
- Máy phân ly O-SEPA - Máy phân ly hiệu suất cao O-SEPA - O-SEPA High Efficiency Separator (29/11/2017)
- Lọc bụi PPCS - PPCS Dust Collector (29/11/2017)
- Xích cào DS - DS Conveyor Chain (28/11/2017)
- Xích cào FU - FU Conveyor Chain (28/11/2017)
- Gầu nâng N-TGD -- N-TGD Bucket Elevator (27/11/2017)
- Gầu TH315 TH400 TH500 - TH315 TH400 TH500 Buckets (23/11/2017)
- Bu-lông móc gầu Bu-lông gầu nâng TH315 TH400 TH500 - TH315 TH400 TH500 Bucket Bolts (23/11/2017)
- Máy cán sét con lăn - Clay Roller Crusher (05/04/2017)
- Cầu trục di động có tời nâng (17/11/2016)
- Tời nâng cửa van cung (17/11/2016)
- Van côn (17/11/2016)
- Tời nâng cửa van phẳng (17/11/2016)
- Tời nâng kiểu guồng xoắn (17/11/2016)
- Xích cào thiết bị đánh đống và rút liệu - Conveyor Chain For Stacker And Reclaimer (26/09/2013)
- Bép phun nước (20/09/2013)
- Buồng phân hủy tháp trao đổi nhiệt - Preheater Calciner (20/09/2013)
- Máy nghiền đứng con lăn HRM, TRM - HRM, TRM Vertical Roller Mill, Roller Mill (20/09/2013)
- Vòi đốt than mịn đa kênh sử dụng hai quạt gió - Double fans kiln burner (19/09/2013)
- Băng tấm (19/09/2013)
- Cấp liệu sàng rung (19/09/2013)
- Băng tải (19/09/2013)
- Máy nghiền búa (19/09/2013)
- Máy nghiền phản kích PF (19/09/2013)
- Máy kẹp hàm PE (19/09/2013)
- Máy nghiền côn PYS (19/09/2013)
- Máy kẹp hàm LE (19/09/2013)
- Xích tải gầu nâng (19/09/2013)
- Băng tải gầu nâng - Băng tải lõi thép (19/09/2013)
- Thạch cao (18/09/2013)
- Tấm cách nhiệt (17/09/2013)