Băng tải gầu nâng - Băng tải lõi thép
Băng tải gầu nâng (băng tải lõi thép) được sử dụng để nâng vật liệu nghiền và vật liệu khối như đá vôi, đất sét, than, quặng sắt…
* Đặc điểm
Băng tải gầu nâng được sử dụng để nâng vật liệu nghiền và vật liệu khối như đá vôi, đất sét, than, quặng sắt… Băng tải gầu nâng và xích tải gầu nâng được thiết kế trên cơ sở công nghệ tiên tiến, thép cường độ cao tạo cho quá trình vận hành ổn định và kéo dài tuổi thọ, có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ cao của xích tải có chuỗi kết cấu đặc biệt.
![]() |
Băng tải gầu nâng dòng St |
Quy cách băng tải tiêu chuẩn
Cường độ băng tải (St-) |
Đường kính lớn nhất của dây thép (mm) |
Kết cấu dây thép |
Khoảng cách dây thép (mm) |
Lực kéo công tác tiêu chuẩn (N/mm) |
Độ dày nhựa phủ tiêu chuẩn (mm) |
Tải trọng |
Đường kính con lăn nhỏ nhất (mm) |
Cường độ dây thép (KN/dây) |
St 630 |
3 |
K96x7+IWS |
10 |
90 |
5x5 |
19.1 |
800 |
6.93 |
St 800 |
3.5 |
K6x7+IWS |
10 |
110 |
5x5 |
20.6 |
800 |
8.8 |
St 1000 |
4 |
K6x7+IWS |
12 |
140 |
6x6 |
24.7 |
800 |
13.2 |
St 1250 |
4.5 |
K6x7+IWS |
12 |
175 |
6x6 |
25.4 |
800 |
16.5 |
St 1600 |
5 |
K6x19+IWS |
12 |
225 |
6x6 |
26 |
1000 |
21.12 |
St 2000 |
6 |
K6x19+IWS |
12 |
285 |
8x6 |
30 |
1000 |
26.4 |
St 2500 |
7.2 |
K6x19W+IWS |
15 |
355 |
8x6 |
32.2 |
1250 |
41.25 |
St 3150 |
8.1 |
K6x19W+IWS |
15 |
450 |
8x8 |
35.7 |
1400 |
51.98 |
St 3500 |
8.6 |
K6x19W+IWS |
15 |
500 |
8x8 |
44.9 |
1500 |
57.7 |
St 4000 |
8.9 |
K6x19W+IWS |
15 |
570 |
8x8 |
46.6 |
1600 |
66 |
St 4500 |
9.7 |
K6x19W+IWS |
16 |
645 |
8x8 |
49 |
1800 |
79.2 |
Tham số dây thép gốc
Độ rộng mm |
St630 |
St800 |
St1000 |
St1250 |
St1600 |
St2000 |
St2500 |
St3150 |
St3500 |
St4000 |
St4500 |
St5000 |
St5400 |
800 |
75 |
75 |
63 |
63 |
63 |
63 |
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
1000 |
95 |
95 |
79 |
79 |
79 |
79 |
64 |
64 |
64 |
64 |
59 |
55 |
55 |
1200 |
113 |
113 |
94 |
94 |
94 |
94 |
76 |
76 |
76 |
76 |
71 |
66 |
66 |
1400 |
133 |
133 |
111 |
111 |
111 |
111 |
89 |
89 |
89 |
89 |
84 |
78 |
78 |
1600 |
151 |
151 |
126 |
126 |
126 |
126 |
101 |
101 |
101 |
101 |
96 |
90 |
90 |
1800 |
|
171 |
143 |
143 |
143 |
143 |
114 |
114 |
114 |
114 |
109 |
102 |
102 |
2000 |
|
|
159 |
159 |
159 |
159 |
128 |
128 |
128 |
128 |
121 |
113 |
113 |
2200 |
|
|
|
|
|
176 |
141 |
141 |
144 |
144 |
134 |
125 |
125 |
2400 |
|
|
|
|
|
193 |
155 |
155 |
157 |
157 |
146 |
137 |
137 |
Tính năng và cấp độ nhựa phủ
Hạng mục thí nghiệm
|
Tiêu chuẩn thí nghiệm |
|||||||
GB9770-2001 |
DIN22131 |
|||||||
D cấp D |
H cấp H |
L cấp L |
P cấp P |
W cấp W |
X cấp X |
Y cấp Y |
||
Cường độ kéo giãn |
Mpa≥ |
18 |
25 |
20 |
14 |
18 |
25 |
20 |
Tỉ lệ duỗi dài |
%≥ |
400 |
450 |
400 |
350 |
400 |
450 |
400 |
Thí nghiệm lão |
% |
-25~+25 |
-25~+25 |
-25~+25 |
-25~+25 |
-25~+25 |
-25~+25 |
-25~+25 |
Tiêu hao hao mòn |
≤ |
90MM3 |
120MM3 |
150MM3 |
200MM3 |
90MM3 |
120MM3 |
150MM3 |
Cường độ kết dính của dây thép
Cường độ |
St630 |
St800 |
St1000 |
St1250 |
St1600 |
St2000 |
St2500 |
St3150 |
St3500 |
St4000 |
St4500 |
St5000 |
St5400 |
Cường độ kết dính (N/mm) |
60 |
70 |
80 |
95 |
105 |
105 |
130 |
140 |
145 |
150 |
165 |
175 |
180 |
Cường độ kết dính (N/mm) DIN22131-88 |
60 |
70 |
80 |
95 |
105 |
105 |
130 |
140 |
145 |
150 |
165 |
175 |
180 |
Với chiều cao nâng tối đa đến 130m, công suất tối đa 1335 m3/giờ và nhiệt độ chịu nhiệt tối đa lên đến 1800C. Chúng tôi đáp ứng tất cả các chủng loại theo yêu cầu. Liên hệ với chúng tôi để có thêm thông tin chi tiết.